Từ điển Thiều Chửu
矜 - căng
① Xót thương. ||② Tự khoe mình. ||③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持. ||④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式. ||⑤ Cái cán giáo. ||⑥ Khổ nhọc. ||⑦ Nguy. ||⑧ Tiếc, giữ. ||⑨ Chuộng. ||⑩ Bền.

Từ điển Trần Văn Chánh
矜 - căng
① Thương tiếc, xót thương: 矜惘 Thương hại; ② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt); ③ Thận trọng, dè dặt, giữ; ④ (văn) Kính; ⑤ (văn) Khổ nhọc; ⑥ (văn) Nguy; ⑦ (văn) Tiếc; ⑧ (văn) Chuộng; ⑨ (văn) Bền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矜 - căng
Cái cán dáo, mác — Thương xót — Kính trọng — Khoe khoang — Một âm khác là Quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矜 - quan
Dùng như chữ Quan 瘝 — Một âm là Căng. Xem Căng.


哀矜 - ai căng || 矜矜 - căng căng || 矜憍 - căng kiêu || 矜憫 - căng mẫn || 矜伐 - căng phạt || 矜貴 - căng quý || 矜恃 - căng thị || 矜持 - căng trì || 驕矜 - kiêu căng ||